HỌC BỔNG CHÍNH PHỦ TRUNG QUỐC (HỌC BỔNG CSC) TOÀN PHẦN 2021
Cả nhà ơi, Học bổng chính phủ Trung Quốc (học bổng CSC) lại mở rồi này! Du học sinh đỗ hoàn toàn có thể đăng kí và theo học tại hơn 280 ĐH ở Trung Quốc đó!
Bạn sẽ học được gì?
- 1 Giá trị của học bổng chính phủ Trung Quốc
- 2 Bậc học của học bổng chính phủ Trung Quốc
- 3 Điều kiện của học bổng chính phủ Trung Quốc
- 4 Bằng cấp tối thiểu khi nộp học bổng chính phủ Trung Quốc (học bổng CSC)
- 5 Các trường có học bổng chính phủ Trung Quốc:
- 6 Giá trị học bổng chính phủ Trung Quốc:
- 7 Những hồ sơ cần chuẩn bị khi nộp học bổng chính phủ Trung Quốc
Giá trị của học bổng chính phủ Trung Quốc
Bao gồm chỗ ở, bảo hiểm y tế cơ bản và trợ cấp hàng tháng lên đến 3500 NDT, cụ thể:
– Học bổng CSC Loại A bao gồm phí đăng ký, chỗ ở (trong nhà ở đại học trong phòng chung với người khác), bảo hiểm y tế cơ bản và trợ cấp hàng tháng cho các chi phí cá nhân (từ 2.500 đến 3.500 Nhân dân tệ mỗi tháng)
– Học bổng CSC Loại B bao gồm học bổng Loại A, ngoại trừ khoản trợ cấp hàng tháng cho các chi phí cá nhân.
– Học bổng CSC Loại C là một loại học bổng bán phần khác
Bậc học của học bổng chính phủ Trung Quốc
Ứng viên có thể nộp học bổng chính phủ Trung Quốc cho cả Cử nhân, Thạc sĩ, lẫn Tiến sĩ
Tùy theo khả năng của người xin, có thể học bằng tiếng Trung hoặc tiếng Anh.
Điều kiện của học bổng chính phủ Trung Quốc
– Sinh viên quốc tế , không phải là công dân Trung Quốc
– Không nhận được bất kì học bổng khác từ chính phủ Trung Quốc hoặc bất kỳ tổ chức nào
– Sinh viên bậc đại học không quá 25 tuổi
– Giới hạn độ tuổi là 35 đối với thạc sĩ
– Đối với Ph.D, giới hạn độ tuổi là 40 tuổi
Bằng cấp tối thiểu khi nộp học bổng chính phủ Trung Quốc (học bổng CSC)
– Chứng chỉ Trung học phổ thông/tương đương cho sinh viên đại học
– Bằng cử nhân cho bậc thạc sĩ
– Bằng thạc sĩ cho bậc tiến sĩ
Các trường có học bổng chính phủ Trung Quốc:
Có đến 282 trường cấp học bổng chính phủ Trung Quốc (học bổng CSC) nên các bạn có thể thỏa sức tìm kiếm nhé
Một số trường lớn có cấp học bổng CSC gồm
2 | 中国人民大学 | RUC | 10002 | www.ruc.edu.cn | Đại học Nhân dân Bắc Kinh |
3 | 清华大学 | THU | 10003 | www.tsinghua.edu.cn | Đại học Thanh Hoa |
4 | 北京交通大学 | NJTU | 10004 | www.njtu.edu.cn | Đại học Giao thông Bắc Kinh |
5 | 北京工业大学 | BJUT | 10005 | www.bjut.edu.cn | Đại học Công nghiệp Bắc Kinh |
6 | 北京航空航天大学 | BUAA | 10006 | www.buaa.edu.cn | Đại học Hàng không vũ trụ Bắc Kinh |
7 | 北京理工大学 | BIT | 10007 | www.bit.edu.cn | Đại học Bách khoa Băc Kinh |
8 | 北京科技大学 | USTB | 10008 | www.ustb.edu.cn | Đại học Khoa học kỹ thuật Bắc Kinh |
9 | 北方工业大 | NCUT | 10009 | www.ncut.edu.cn | Đại học Công nghiệp Miền Bắc |
10 | 北京化工大学 | BUCT | 10010 | www.buct.edu.cn | Đại học Công nghiệp Hóa chất Bắc Kinh |
11 | 北京工商大学 | BTBU | 10011 | www.btbu.edu.cn | Đại học Công thương Bắc Kinh |
12 | 北京邮电大学 | BUPT | 10013 | https://www.bupt.edu.cn | Đại học Bưu điện Bắc Kinh |
13 | 中国农业大学 | CAU | 10019 | www.cau.edu.cn | Đại học Nông nghiệp Trung Quốc |
Giá trị học bổng chính phủ Trung Quốc:
Học bổng CSC Loại A bao gồm phí đăng ký, chỗ ở (trong nhà ở đại học trong phòng chung với người khác), bảo hiểm y tế cơ bản và trợ cấp hàng tháng cho các chi phí cá nhân (từ 2.500 đến 3.500 Nhân dân tệ mỗi tháng, tương ứng khoảng 350 và 500 USD).
Học bổng CSC Loại B bao gồm học bổng Loại A, ngoại trừ khoản trợ cấp hàng tháng cho các chi phí cá nhân.
Học bổng CSC Loại C là một loại học bổng bán phần khác với ít lợi ích.
Link: https://scholarshiproar.com/chinese-government-scholarship/
và https://studyinchina.csc.edu.cn/#/login
Những hồ sơ cần chuẩn bị khi nộp học bổng chính phủ Trung Quốc
Học bổng CSC và trường sẽ cần bạn chuẩn bị
- Đơn xin học bổng: Thông qua hệ thống đăng ký học bổng tại www.csc.edu.cn người xin hoàn thành đăng ký online có thể in được đơn đăng ký trên hệ thống và lấy đó làm đơn đăng ký.
- Đơn xin học bổng từ trường: Một số trường Đại học có hệ thống đăng ký và quản lý riêng vì thế đòi hỏi người xin phải đăng ký trên cả hệ thống của trường và yêu cầu có thêm đơn xin học bổng từ trường (in từ hệ thống đăng ký), các bạn tự tìm hiểu trên web trường và bổ sung thêm đơn này.
- Ảnh 4×6 nền trắng: 4 ảnh
- Bằng tốt nghiệp (Bản dịch công chứng): Tùy vào bạn xin học bổng hệ gì thì sẽ nộp bằng của yêu cầu học lực tương ứng. Nếu đang là sinh viên năm cuối thì nộp giấy xác nhận sinh viên.
- Bảng điểm (học bạ): Nếu đang là học sinh, sinh viên năm cuối thì nộp bảng điểm tạm thời tính đến hết kỳ học hiện tại. Bảng điểm có thể không cần công chứng tuy nhiên phải là bản dịch và có dấu của Trường, tốt nhất vẫn nên dịch thuật công chứng.
- Kế hoạch học tập (tiếng Anh hoặc Trung): xin học bổng hệ Đại học không được ít hớn 200 từ, hệ Thạc sĩ trên 800 từ.
- Thư giới thiệu: hệ Đại học chỉ cần 1 thư giới thiệu tuy nhiên có 2 càng tốt, hệ Thạc sĩ và Tiến sĩ phải có 2 thư giới thiệu của 2 Giáo sư hoặc phó Giáo sư.
- Giấy khám sức khỏe mẫu Trung Quốc: (tham khảo thêm tại Hướng dẫn Khám sức khỏe du học)
- Các chứng chỉ ngoại ngữ (nếu có): Chứng chỉ HSK, IELTS, TOEFL
- Các bằng khen giấy khen (nếu có).
- Nếu người xin dưới 18 tuổi cần phải có giấy bảo lãnh của người đang sống tại Trung Quốc
- Ngoài ra: Một số trương yêu cầu Giấy xác nhận dân sự, và chứng minh tài chính, các bạn cần chú ý yêu cầu của trường để cung cấp đủ bộ hồ sơ.
Bạn Đặng Pooh đã đỗ học bổng CSC năm 2020 và sẵn sàng đồng hành cùng các bạn apply năm nay qua EZ Apply hoặc EZ Mentor 1-1 nhé